Ông Huỳnh Quốc Việt |
Sinh ngày: 25/9/1976.
|
||
Ông Lâm Văn Bi | |||
![]() |
Sinh ngày: 08/05/1971. Quê quán: xã Khánh Tiến, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Dân tộc: Kinh. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Trình độ: Thạc sỹ Kinh tế, chuyên ngành Chính sách công; Cao cấp chính trị. Chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
||
Ông Lê Văn Sử | |||
![]() |
Sinh ngày: 06/9/1967 Quê quán: xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau. Dân tộc: Kinh. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Trình độ: Kỹ sư khai thác thủy sản, Cao cấp lý luận chính trị. Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
||
Ông Nguyễn Minh Luân | |||
![]() |
Sinh ngày: 27/12/1972 Quê quán: xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau. Dân tộc: Kinh. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Trình độ: Tiến sĩ Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị. Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
||
Ông Lê Văn Ngời | |||
![]() |
|
||
Ông Phạm Thành Sỹ. | |||
![]() |
|
||
Ông Nguyễn Văn Hùng | |||
|
. Sinh ngày: 06/5/1972
|
||
Ông Nguyễn Đức Thánh | |||
![]() |
- Sinh ngày: 03/10/1967. - Quê quán: Huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau. - Dân tộc: Kinh. - Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. - Trình độ: Cử nhân chính trị; Thạc sĩ Quản trị kinh doanh. - Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
||
Ông Trần Hiếu Hùng | |||
![]() |
- Sinh ngày: 22/02/1965. - Quê quán: Huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. - Dân tộc: Kinh. - Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. - Trình độ: Cao cấp chính trị; Thạc sĩ Văn hóa học. - Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh. |
||
Ông Huỳnh Ngọc Sang | |||
![]() |
- Sinh ngày: 17/01/1966. - Quê quán: xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi. - Dân tộc: Kinh. - Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. - Trình độ: Cử nhân Luật; Cử nhân Giáo dục chính trị; Cao cấp lý luận chính trị. - Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ.
|
||
Ông Nguyễn Thanh Luận | |||
![]() |
Sinh ngày: 18/6/1965. Quê quán: Xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu Dân tộc: Kinh. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Trình độ: Thạc sĩ Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị. Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo. |
||
Ông Hồ Hoàn Tất | |||
![]() |
Sinh ngày: 15/02/1964. Quê quán: Định Thành, Giá Rai, Bạc Liêu. Dân tộc: Kinh. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam Trình độ: Đại học Thủy nông, Cao cấp lý luận chính trị. Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải. |
||
Ông Trịnh Văn Lên | |||
![]() |
Sinh ngày: 15/10/1964. Quê quán: Xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. Dân tộc: Kinh. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Trình độ: Thạc sỹ Hành chính công, Cử nhân lý luận chính trị. Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||
Ông Đoàn Quốc Khởi | |||
![]() |
Sinh ngày: 12/12/1963. Quê quán: Xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau. Dân tộc: Kinh. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Trình độ: Cử nhân Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị. Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính. |
||
Ông Phan Hoàng Vũ | |||
![]() |
Sinh ngày: 12/12/1976.
|
||
Ông Phan Tấn Thanh | |||
![]() |
Sinh ngày: 21/4/1965. Quê quán: Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau. Dân tộc: kinh. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Trình độ: Cao học Tài chính, Đại học Kinh tế, Đại học giáo dục chính trị, Cao cấp lý luận chính trị. Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ. |
||
Ông Trần Quốc Chính | |||
![]() |
Sinh ngày: 15/12/1964. Quê quán: xã Tân Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. Dân tộc: kinh. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Trình độ chính trị: Cao cấp. Trình độ: Kỹ sư công nghệ thông tin. Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh - Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông. |
||
Ông Nguyễn Quốc Thanh | |||
![]() |
Sinh ngày: 02/03/1971. Quê quán: Ấp 12A, Xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. Dân tộc: Kinh. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Trình độ: Đại học chính trị, cử nhân chính trị học – chuyên ngành công tác tư tưởng. Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
||
Ông: Võ Thanh Tòng | |||
![]() |
Sinh ngày: 15/9/1964. Quê quán: Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau. Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau. |
||
Ông Mã Minh Tâm | |||
![]() |
Sinh ngày: 06/01/1975 Quê quán: Xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. Dân tộc: Kinh. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Trình độ: Thạc sĩ Quản lý xây dựng, Cao cấp lý luận chính trị. Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng. |
||
Ông: Nguyễn Chí Thiện | |||
![]() |
Sinh ngày: 13/3/1976 Quê quán: Xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. Dân tộc: Kinh. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Trình độ: Thạc sĩ Quản lý xây dựng, Cao cấp lý luận chính trị. Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương. |
||
Ông: Trần Hoàng Nhỏ | |||
![]() |
Sinh ngày: 10/02/1970. Quê quán: Ấp Xóm Lớn, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Ủy viên UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh. |
||
Ông: Nguyễn Minh Phụng | |||
![]() |
Sinh ngày: 6/06/1971. Quê quán: Xã Đông Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |